Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
waxy
/'wæksi/
tính từ
giống sáp; có màu sáp, vàng nhợt nhạt
waxy complexion+ nước da nhợt nhạt
(y học) thoái hoá sáp (gan...)
(từ lóng) nóng tính, hay cáu