vice /vais/

      danh từ

      • thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu
        • sự truỵ lạc, sự đồi bại
          • a city sunk in vices+ một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc
        • chứng, tật (ngựa)
          • thiếu sót, tật
            • a vice of style+ chỗ thiếu sót trong cách hành văn
            • a vice of constitution+ tật về thể chất

            danh từ

            • (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor...

                danh từ

                • (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô
                  • as firm as a vice+ chắc như đinh

                  ngoại động từ

                  • (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi]

                      giới từ

                      • thay cho, thế cho