Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
identity
/ai'dentiti/
danh từ
tính đồng nhất; sự giống hệt
a case of mistaken identity+ trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt
cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
(toán học) đồng nhất thức