danh từ
- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
- by deputy+ thay quyền, được uỷ quyền
- (trong danh từ ghép) phó
- deputy chairman+ phó chủ tịch
- nghị sĩ
- Chamber of Deputies+ hạ nghị viện (ở Pháp)
- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)