Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
defector
/di'fektə/
danh từ
kẻ đào ngũ, kẻ bỏ đi theo địch; kẻ bỏ đảng; (tôn giáo) kẻ bỏ đạo, kẻ bội giáo