danh từ
- tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...)
- a cry for help+ tiếng kêu cứu
- a cry of triumph+ tiếng hò reo chiến thắng
- tiếng rao hàng ngoài phố
- lời hô, lời kêu gọi
- sự khóc, tiếng khóc
- to have a good cry+ khóc nức nở
- dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng
- tiếng chó sủa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- with the hounds in full cry after it+ có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau
Idioms
- a far cry
- quãng cách xa; sự khác xa
- to follow in the cry
- ở trong một đám đông vô danh
- in full cty
- hue and cry
- much cry and little wool
- with cry of
động từ
- kêu, gào, thét, la hét
- khóc, khóc lóc
- to cry bitter tears+ khóc lóc thảm thiết
- rao
- to cry one's wares+ rao hàng
Idioms
- to cry down
- chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh
- to cry for
- to cry out
- to cry up
- to cry halves
- to cry mercy
- to cry oneself to sleep
- khóc tới khi ngủ thiếp đi
- to cry one's heart out
- to cry out before one is hurt
- chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng
- to cry quits to cry shame upon somebody
- chống lại ai, phản khán ai
- to cry stinking fish
- vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này
- to cry wolf
- kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người
- it is no use crying over spilt milk