Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
clothe
/klouð/
ngoại động từ, clothed, (từ cổ,nghĩa cổ) clad
mặc quần áo cho
to clothe a child+ mặc quần áo cho em bé
phủ, che phủ
the trees were clothed in silver frost+ cây cối bị phủ sương giá bạc trắng