beg /beg/

      động từ

      • ăn xin, xin
        • to beg a meal+ xin một bữa ăn
      • cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
        • xin trân trọng (trong thư giao dịch)
          • I beg to inform you+ tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
          • I beg to differ+ xin phép cho tôi có ý kiến khác
        • đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)

          Idioms

          1. to beg a favour of
            • đề nghị (ai) giúp đỡ
          2. to beg leave to
            • xin phép
          3. to beg off for something
            • xin miễn cho cái gì
          4. to beg pardon
            • xin lỗi
          5. to beg the question
            • (xem) question
          6. to beg somebody off
            • xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
          7. to go begging
            • (xem) go