Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
antic
/'æntik/
danh từ
((thường) số nhiều) trò hề, trò cười
to play (ferform) one's antics+ làm trò hề
(từ cổ,nghĩa cổ) anh hề; người hay khôi hài