Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
alibi
/'ælibai/
danh từ
(pháp lý) chứng cớ vắng mặt (để chứng tỏ rằng khi sự việc xảy ra thì mình ở nơi khác)
to set up an alibi+ dựng lên một chứng cớ vắng mặt
(thông tục) cớ để cáo lỗi