Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
ail
/eil/
ngoại động từ
làm đau đớn, làm đau khổ, làm phiền não
làm ốm đau
what ails him?+ anh ấy ốm vì bệnh gì thế?
nội động từ
đau đớn
ốm đau, khó ở