tính từ
- sợ, hãi, hoảng, hoảng sợ
- we are not afraid of dificulties+ chúng ta không sợ khó khăn
- to be afraid of someone+ sợ ai; ngại lấy làm tiếc
- I am afraid I cannot lend you the book+ tôi lấy làm tiếc không cho anh mượn quyển sách đó được
- I'm afraid [that] it will happen+ tôi e rằng việc đó sẽ xảy ra